Bản thảo tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về bản thảo

2264

Theo truyền thống, một bản thảo là bất kỳ tài liệu nào được viết bằng tay – hoặc, khi đã có máy đánh chữ thực tế , được đánh máy – thay vì được in hoặc sao chép một cách máy móc theo một số cách gián tiếp hoặc tự động.

Gần đây, thuật ngữ này đã được hiểu để bao gồm thêm bất kỳ bản sao được viết, đánh máy hoặc xử lý từ ngữ nào của tác phẩm của tác giả, được phân biệt với bản thể hiện của nó như một bản in của cùng một tác phẩm. Trước khi in, tất cả tài liệu và sách đều là bản thảo. Bản thảo không được xác định bởi nội dung của chúng, có thể kết hợp việc viết với các phép tính toán học, bản đồ, ký hiệu âm nhạc , số liệu giải thích hoặc hình ảnh minh họa.

Bản thảo tiếng Anh là gì?

Bản thảo tiếng anh là manuscript.

Bản thảo tiếng Anh là gì?

Xem thêm: Dịch vụ hàng không tiếng Anh là gì? Từ vựng về ngành hàng không

Từ vựng tiếng Anh về bản thảo

draught: bản dự thảo

design: bản phác thảo

draft: bản sơ thảo

autograph: bản thảo viết tay

outline drawing: bản vẽ phác thảo

word processor: chương trình soạn thảo văn bản

taster: người duyệt bản thảo

reader: nguoief đọc bản thảo

Bản thảo tuyên ngôn độc lập

Bình luận